Từ điển Thiều Chửu
枉 - uổng
① Tà, cong, như uổng đạo 枉道 đạo tà. ||② Oan uổng. ||③ Uốn mình tới, như uổng cố 枉顧 cố tình đoái tới, hạ mình đoái đến. ||④ Uổng, như uổng phí tinh thần 枉費精神 uổng phí tinh thần, nhọc mà không có ích gì.

Từ điển Trần Văn Chánh
枉 - uổng
① Cong, sai lệch: 矯枉過正 Uốn cái cong cho thẳng nhưng lại quá mức; ② Làm sai lệch đi. 【枉法】uổng pháp [wăngfă] Làm trái pháp luật, trái luật: 貪贓枉法 Ăn hối lộ và làm trái pháp luật; ③ Oan, oan uổng: 冤枉 Bị oan, oan ức, oan uổng; 柱論無辜 Luận xử oan uổng kẻ vô tội (Tam quốc chí); ④ Toi công, phí công, uổng: 枉費心機 Lo toan vô ích; ⑤ (văn) Uốn mình tới, hạ mình: 枉顧 Hạ mình chiếu cố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
枉 - uổng
Cành cây cong — Cong vạy. Bị bẻ cong — Mệt nhọc mất công mà không ích lợi gì. Ca dao: » Uổng công thục nữ sánh cùng thất phu «.


冤枉 - oan uổng || 枉命 - uổng mạng || 枉法 - uổng pháp || 枉費 - uổng phí || 枉死 - uổng tử ||